




Xe nâng tay điện 3 tấn EPA301
• Model |
EPA301 |
• Tải trọng nâng |
3 Tấn |
• Chiều cao nâng |
210 mm |
• Động cơ điện |
Xoay chiều ( AC ) |
• Điện áp/Dung lượng pin |
48V/65Ah |
Liên hệ: 0962 772 441 (Mr Tuấn Anh)
LIÊN HỆ TƯ VẤN
![]() |
0962 772 441 |
Tư vấn sản phẩm miễn phí, chế độ bảo hành lâu dài
Nhận xe nhanh, giao xe tận nơi theo yêu cầu
Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe nâng hàng
Linh kiện, phụ tùng, nhập khẩu chính hãng theo yêu cầu
- Mô tả
- Thông số tiêu chuẩn
- Tài liệu
- Video
- 1. Ưu điểm xe nâng tay thấp bằng điện
- Di chuyển linh hoạt nhiều vị trí
- Với thiết kế không quá cồng kềnh, xe nâng tay bằng điện EPA301 có thể di chuyển dễ dàng qua nhiều không gian khác nhau: từ trong kho, mặt đường cho đến trên xe tải, container.
- Hệ thống bánh xe được thiết kế linh hoạt, có khả năng xoay 90 độ, giúp xe có thể xoay chuyển, quay đầu dễ dàng.
- 2. điều khiển dễ dàng
- Xe nâng điện thấp EPA301 được trang bị hệ thống phím điều khiển ngay trên thân xe, nằm giữa hai bên tay cầm giúp người dùng dễ dàng thao tác.
- Với các nút điều khiển cơ bản như nâng lên, hạ xuống, tiến tới, lùi sau thì xe đã có thể hoạt động trơn tru. Bất cứ ai cũng có thể thao tác với xe mà không đòi hỏi phải có trình độ chuyên môn hay kỹ thuật phức tạp.
- Tiết kiệm chi phí
- Với xe nâng điện thấp EPA301, doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí thuê nhân công bốc vác đáng kể. Chi phí bạn đầu tư cho 3 người công nhân và 3 xe nâng tay thường sẽ lớn hơn nhiều so với đầu tư 1 người công nhân với 1 xe nâng tay dùng điện 3.0 tấn.
- 3. Cải tiến xe nâng tay điện thấp 3.0 tấn EPA301
- Việc cải tiến xe nâng tay bằng điện đã thực sự có hiệu quả. Giúp bạn vận hành xe tối ưu hơn, điều khiển nâng hạ hàng, hay di chuyển tới lui dễ dàng hơn bao giờ hết. Các thay đổi đáng kể như:
- Xe nâng tay điện sử dụng ắc quy 48V/65Ah.
- Xe nâng tay điện EPA301 được trang bị động cơ hoạt động nhờ hệ thống bình điện ắc quy 48V/65Ah cho công suất hoạt động tối ưu.
- Với động cơ này, xe có thể dễ dàng chuyên chở và nâng đỡ các kệ hàng có tải trọng tối đa đến 3.0 tấn lên chiều cao 210mm. Xe hoạt động êm ái, ổn định và liên tục, không gây ra tiếng ồn.
- Hộp giảm tốc và hệ thống phanh gấp
- Ở phiên bản này, nhà sản xuất còn trang bị thêm hộp giảm tốc cùng hệ thống phanh gấp công nghệ mới. Khi di chuyển lên hoặc xuống đường dốc, chỉ cần thả tay cầm ra là xe tự động đứng lại.
GIỚI THIỆU MODEL XE NÂNG EPA301
Xe nâng EPA301 được sản xuất là dòng xe nâng tay thấp vô cùng linh hoạt trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Là dòng xe nâng tay điện mini 3 tấn đầu tiên trên thị trường, với công suất motor nâng hạ và di chuyển mạnh mẽ, khung sườn chắc chắn giúp xe có thể sử dụng được trong những môi trường làm việc khắc nghiệt. Thiết kế xe nhỏ gọn hơn so với các dòng pallet mover 3 tấn trên thị trường.
Xe nâng tay điện EPA301 là loại xe nâng tay chạy điện chuyên vận chuyển hàng hóa lý tưởng, mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho doanh nghiệp. Sở hữu thông số kỹ thuật ấn tượng cùng những tính năng vô cùng nổi bật, EPA301 là người bạn đồng hành giúp công việc của bạn trở nên đơn giản, dễ dàng hơn bao giờ hết.
1. Ưu điểm xe nâng tay thấp bằng điện
Di chuyển linh hoạt nhiều vị trí
Với thiết kế không quá cồng kềnh, xe nâng tay bằng điện EPA301 có thể di chuyển dễ dàng qua nhiều không gian khác nhau: từ trong kho, mặt đường cho đến trên xe tải, container.
Hệ thống bánh xe được thiết kế linh hoạt, có khả năng xoay 90 độ, giúp xe có thể xoay chuyển, quay đầu dễ dàng.
2. điều khiển dễ dàng
Xe nâng điện thấp EPA301 được trang bị hệ thống phím điều khiển ngay trên thân xe, nằm giữa hai bên tay cầm giúp người dùng dễ dàng thao tác.
Với các nút điều khiển cơ bản như nâng lên, hạ xuống, tiến tới, lùi sau thì xe đã có thể hoạt động trơn tru. Bất cứ ai cũng có thể thao tác với xe mà không đòi hỏi phải có trình độ chuyên môn hay kỹ thuật phức tạp.
Tiết kiệm chi phí
Với xe nâng điện thấp EPA301, doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí thuê nhân công bốc vác đáng kể. Chi phí bạn đầu tư cho 3 người công nhân và 3 xe nâng tay thường sẽ lớn hơn nhiều so với đầu tư 1 người công nhân với 1 xe nâng tay dùng điện 3.0 tấn.
3. Cải tiến xe nâng tay điện thấp 3.0 tấn EPA301
Việc cải tiến xe nâng tay bằng điện đã thực sự có hiệu quả. Giúp bạn vận hành xe tối ưu hơn, điều khiển nâng hạ hàng, hay di chuyển tới lui dễ dàng hơn bao giờ hết. Các thay đổi đáng kể như:
Xe nâng tay điện sử dụng ắc quy 48V/65Ah.
Xe nâng tay điện EPA301 được trang bị động cơ hoạt động nhờ hệ thống bình điện ắc quy 48V/65Ah cho công suất hoạt động tối ưu.
Với động cơ này, xe có thể dễ dàng chuyên chở và nâng đỡ các kệ hàng có tải trọng tối đa đến 3.0 tấn lên chiều cao 210mm. Xe hoạt động êm ái, ổn định và liên tục, không gây ra tiếng ồn.
Hộp giảm tốc và hệ thống phanh gấp
Ở phiên bản này, nhà sản xuất còn trang bị thêm hộp giảm tốc cùng hệ thống phanh gấp công nghệ mới. Khi di chuyển lên hoặc xuống đường dốc, chỉ cần thả tay cầm ra là xe tự động đứng lại.
Bên cạnh đó, EPA301 vẫn giữ được những ưu điểm của các dòng xe đi trước như thiết kế ngoại quan hiện đại, thân thiện với môi trường, sử dụng nguồn điện là pin Acid khô tuổi thọ cao, không cần bảo dưỡng định kì, không cần thêm nước cất đi cùng với đó là bộ sạc tiêu chuẩn CE mà giá thành vô cùng hợp lý.
số seri | Tên | Đơn vị quốc tế (Mã) | + tương phản |
1.1 | nhãn hiệu | Lực lượng trung bình | |
1,2 | người mẫu | EPQ301 | |
1,3 | Loại điện | điện | |
1,4 | Loại hoạt động | Dắt lái | |
1,5 | Tải trọng định mức | Q (kg) | 3000 |
1,6 | Tải khoảng cách trung tâm | c (mm) | 600 |
2.1 | Trọng lượng (bao gồm cả pin) | Kilôgam | 300 |
3.2 | Kích thước bánh trước (đường kính x chiều rộng) | 300x90 |
4.4. | Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn | h3 (mm) | 125 |
4,15 | Chiều cao sau khi phuộc được hạ thấp | h13 (mm) | 85 |
4,19 | Chiều dài xe | l1 (mm) | 1754 |
4,21 | Chiều rộng tổng thể | b1 / b2 (mm) | 620/685 |
4,25 | Chiều rộng bên ngoài ngã ba | b5 (mm) | 685/560 |
4.34.1 | Các khay có chiều rộng lối đi ngang 1000 x 1200 | Ast (mm) | 2325 |
4.34,2 | Khay có chiều rộng lối đi ngang 800 x 1200 | Ast (mm) | 2236 |
4,35 | Quay trong phạm vi | Wa (mm) | 1360 |
5.1 | Tốc độ di chuyển, đầy tải / không tải | km / h | 3.5 / 4 |
5,8 | Khả năng leo dốc đầy tải / không tải | % | 8/30 |
6.4 | Điện áp pin / dung lượng danh định | V / À | 48/65 |