





Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4
• Model |
F4 |
• Tải trọng nâng |
1.5 Tấn |
• Chiều cao nâng |
105 mm |
• Động cơ điện |
Xoay chiều ( AC ) |
• Điện áp/Dung lượng pin |
24V/20Ah |
Liên hệ: 0962 772 441 (Mr Tuấn Anh)
LIÊN HỆ TƯ VẤN
![]() |
0962 772 441 |
Tư vấn sản phẩm miễn phí, chế độ bảo hành lâu dài
Nhận xe nhanh, giao xe tận nơi theo yêu cầu
Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe nâng hàng
Linh kiện, phụ tùng, nhập khẩu chính hãng theo yêu cầu
- Mô tả
- Thông số tiêu chuẩn
- Tài liệu
- Video
✅ Xe Nâng Tay Điện F4 – Lựa Chọn Thông Minh Cho Kho Hàng Hiện Đại
1. Giới Thiệu Xe Nâng Tay Điện F4
Xe nâng tay điện F4 là dòng xe nâng hiện đại sử dụng hoàn toàn bằng điện, tích hợp cả chức năng nâng hạ và di chuyển. Với thiết kế nhỏ gọn, khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm chi phí, F4 là giải pháp lý tưởng cho các kho hàng, xưởng sản xuất, siêu thị, và trung tâm logistics.
2. Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Tay Điện F4
Thông số |
Giá trị |
Tải trọng nâng |
1.500 – 2.000 kg |
Chiều cao nâng |
115 mm |
Chiều dài càng nâng |
1.150 mm |
Chiều rộng càng nâng |
540 / 685 mm |
Nguồn điện |
Pin Lithium 24V/20Ah hoặc 24V/30Ah |
Tốc độ di chuyển |
4.5 – 5 km/h |
Thời gian sạc pin |
2 – 3 giờ (sạc nhanh) |
Phanh |
Phanh điện từ an toàn |
Trọng lượng xe |
Khoảng 130 – 150 kg |
3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Xe Nâng Tay Điện F4
Hoạt Động 100% Bằng Điện
Xe tích hợp động cơ điện cho cả nâng hạ và di chuyển, không cần sức người – tiết kiệm thời gian và công sức tối đa.
Gọn Nhẹ – Linh Hoạt
Thiết kế nhỏ gọn giúp di chuyển dễ dàng trong lối đi hẹp hoặc thang máy. Phù hợp với các kho hàng có diện tích hạn chế.
Pin Lithium Bền Bỉ
Sử dụng pin lithium-ion dung lượng cao, tuổi thọ lên tới 1.500 chu kỳ sạc, sạc nhanh – chỉ cần 2–3 giờ để hoạt động cả ngày.
An Toàn & Dễ Vận Hành
Trang bị phanh điện từ, nút dừng khẩn cấp, còi cảnh báo, và màn hình hiển thị trạng thái pin – đảm bảo vận hành an toàn cho người sử dụng.
4. Ứng Dụng Của Xe Nâng Điện F4
- Di chuyển và nâng pallet trong kho hàng nhỏ
- Xếp dỡ hàng hóa tại siêu thị, nhà hàng, trung tâm logistics
- Phù hợp với môi trường sạch như nhà máy thực phẩm, dược phẩm
- Sử dụng hiệu quả tại xe tải hoặc container
5. Giá Xe Nâng Tay Điện F4 & Chính Sách Bảo Hành
- Giá bán tham khảo: từ 26.000.000 VNĐ – 30.000.000 VNĐ
- Bảo hành: 6 tháng
- Phụ tùng thay thế: Luôn sẵn có, hỗ trợ nhanh toàn quốc
- Miễn phí vận chuyển: Tại nội thành Hà Nội, TP.HCM
6. Vì Sao Nên Chọn Xe Nâng Tay Điện F4 Tại Công ty CP TM và TB Trường Phát
✅ Hàng chính hãng – có CO, CQ, Tờ khai…
✅ Giao hàng nhanh – hỗ trợ Demo miễn phí
✅ Tư vấn tận tâm – kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm
✅ Bảo trì tận nơi – linh kiện thay thế đầy đủ
7. Liên Hệ Tư Vấn & Đặt Mua Xe Nâng Tay Điện F4
Hotline: 0962 772 441
Email: tuananhnguyen[email protected]
Website: https://xenanghangep.vn./
Hình Ảnh Xe Nâng Tay Điện F4
Dưới đây là hình ảnh thực tế giúp khách hàng hình dung rõ hơn về sản phẩm:
1.1 | Hãng xe | EP | |
1.2 | Model | F4 | |
1.3 | Loại điện | điện | |
1,4 | Loại hoạt động | Dắt Lái | |
1,5 | Tải trọng định mức | Q (kg) | 1500 |
1.6 | Tải khoảng cách trung tâm | c (mm) | 600 |
1.8 | Mang chiều dài | x (mm) | 950/880 |
1.9 | Chiều dài cơ sở | y (mm) | 1190/1120 |
2.1 | Tự trọng lượng (bao gồm cả pin) | Kilôgam | 105 |
3,1 | Loại lốp, bánh lái / bánh xe tải (vô lăng) | Polyurethane / Polyurethane | |
3.2 | Kích thước bánh xe lái (đường kính × chiều rộng) | Ф210x70 | |
3,3 | Kích thước bánh xe chịu lực (đường kính × chiều rộng) | Ф80x60 (Ф74x88) |
4.4. | Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn | h3 (mm) | 115 |
4,9 | Chiều cao tối thiểu / tối đa của cần điều khiển ở vị trí vận hành | h14 (mm) | 750/1190 |
4,15 | Chiều cao sau khi ngã ba | h13 (mm) | 80 |
4,20. | Chiều dài của bề mặt thẳng đứng của ngã ba | l2 (mm) | 1550 |
4,21 | Chiều rộng tổng thể | b1 / b2 (mm) | 560 (685) |
4,22 | Kích thước ngã ba | s / e / l (mm) | 50/150/1150 |
4,25 | Chiều rộng bên ngoài của ngã ba | b5 (mm) | 560 (685) |
4.34.1 | Pallet là 1000 × 1200 chiều rộng lối đi | Ast (mm) | 1650 |
4.34.2 | Khay có chiều rộng lối đi 800 × 1200 | Ast (mm) | 1850 |
4,35 | Quay trong phạm vi | Chờ (mm) | 1390 |
5.1 | Tốc độ đi bộ, tải / không tải đầy đủ | km / h | 4 / 4,5 |
5,2 | Tốc độ nâng, tải đầy / không tải | bệnh đa xơ cứng | 0,017 / 0,024 |
5,3 | Giảm tốc độ, đầy tải / không tải | bệnh đa xơ cứng | 0,09 / 0,06 |
5,8 | Độ dốc tối đa, tải / không tải đầy đủ | % | 16 tháng 6 |
5.10. | Loại phanh dịch vụ | Điện từ |
6.1 | Động cơ truyền động định mức S2 60 phút | kw | 0,75 |
6.2 | Động cơ nâng công suất định mức S3 15% | kw | 0,5 |
6,4 | Pin điện áp / dung lượng danh định | V / Ah | 24/20 |
8.1 | Loại điều khiển ổ đĩa | DC |
10,7 | Mức độ ồn | dB (A) | <74 |