logo

Tìm kiếm
 0962 772 441
Trang chủ»Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4
Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4
Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4
Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4
Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4
Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4
Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4

Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4

Lượt xem : 329

• Model

F4

• Tải trọng nâng

1.5 Tấn

• Chiều cao nâng

105 mm

• Động cơ điện

Xoay chiều ( AC )

• Điện áp/Dung lượng pin

24V/20Ah

Liên hệ: 0962 772 441 (Mr Tuấn Anh) 

26.000.000 đ
Số lượng

LIÊN HỆ TƯ VẤN

 0962 772 441

Tư vấn sản phẩm miễn phí, chế độ bảo hành lâu dài

Nhận xe nhanh, giao xe tận nơi theo yêu cầu

Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe nâng hàng

Linh kiện, phụ tùng, nhập khẩu chính hãng theo yêu cầu

  • Mô tả
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Tài liệu
  • Video

Xe Nâng Tay Điện F4 – Lựa Chọn Thông Minh Cho Kho Hàng Hiện Đại

1. Giới Thiệu Xe Nâng Tay Điện F4

Xe nâng tay điện F4 là dòng xe nâng hiện đại sử dụng hoàn toàn bằng điện, tích hợp cả chức năng nâng hạ và di chuyển. Với thiết kế nhỏ gọn, khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm chi phí, F4 là giải pháp lý tưởng cho các kho hàng, xưởng sản xuất, siêu thị, và trung tâm logistics.

 

2. Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Tay Điện F4

Thông số

Giá trị

Tải trọng nâng

1.500 – 2.000 kg

Chiều cao nâng

115 mm

Chiều dài càng nâng

1.150 mm

Chiều rộng càng nâng

540 / 685 mm

Nguồn điện

Pin Lithium 24V/20Ah hoặc 24V/30Ah

Tốc độ di chuyển

4.5 – 5 km/h

Thời gian sạc pin

2 – 3 giờ (sạc nhanh)

Phanh

Phanh điện từ an toàn

Trọng lượng xe

Khoảng 130 – 150 kg

 

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Xe Nâng Tay Điện F4

Hoạt Động 100% Bằng Điện

Xe tích hợp động cơ điện cho cả nâng hạ và di chuyển, không cần sức người – tiết kiệm thời gian và công sức tối đa.

Gọn Nhẹ – Linh Hoạt

Thiết kế nhỏ gọn giúp di chuyển dễ dàng trong lối đi hẹp hoặc thang máy. Phù hợp với các kho hàng có diện tích hạn chế.

Pin Lithium Bền Bỉ

Sử dụng pin lithium-ion dung lượng cao, tuổi thọ lên tới 1.500 chu kỳ sạc, sạc nhanh – chỉ cần 2–3 giờ để hoạt động cả ngày.

An Toàn & Dễ Vận Hành

Trang bị phanh điện từ, nút dừng khẩn cấp, còi cảnh báo, và màn hình hiển thị trạng thái pin – đảm bảo vận hành an toàn cho người sử dụng.

 

4. Ứng Dụng Của Xe Nâng Điện F4

- Di chuyển và nâng pallet trong kho hàng nhỏ

- Xếp dỡ hàng hóa tại siêu thị, nhà hàng, trung tâm logistics

- Phù hợp với môi trường sạch như nhà máy thực phẩm, dược phẩm

- Sử dụng hiệu quả tại xe tải hoặc container

 

5. Giá Xe Nâng Tay Điện F4 & Chính Sách Bảo Hành

- Giá bán tham khảo: từ 26.000.000 VNĐ30.000.000 VNĐ

- Bảo hành: 6 tháng

- Phụ tùng thay thế: Luôn sẵn có, hỗ trợ nhanh toàn quốc

- Miễn phí vận chuyển: Tại nội thành Hà Nội, TP.HCM

 

6. Vì Sao Nên Chọn Xe Nâng Tay Điện F4 Tại Công ty CP TM và TB Trường Phát

Hàng chính hãng – có CO, CQ, Tờ khai…
Giao hàng nhanh – hỗ trợ Demo miễn phí
Tư vấn tận tâm – kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm
Bảo trì tận nơi – linh kiện thay thế đầy đủ

 

7. Liên Hệ Tư Vấn & Đặt Mua Xe Nâng Tay Điện F4

Hotline: 0962 772 441
Email: tuananhnguyen[email protected]
Website: https://xenanghangep.vn./

Hình Ảnh Xe Nâng Tay Điện F4

Dưới đây là hình ảnh thực tế giúp khách hàng hình dung rõ hơn về sản phẩm:

z6674446710679 82d515a00f3170c29f116f3bd3f2fbbb z6674446691457 01242901209d892cc9d127f1b0fd3748 z6674446695733 b621f92c4d1199059fae9ac10f010a27


 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
 
1.1 Hãng xe   EP
1.2 Model   F4
1.3 Loại điện   điện
1,4 Loại hoạt động   Dắt Lái
1,5 Tải trọng định mức Q (kg) 1500
1.6 Tải khoảng cách trung tâm c (mm) 600
1.8 Mang chiều dài x (mm) 950/880
1.9 Chiều dài cơ sở y (mm) 1190/1120
cân nặng
2.1 Tự trọng lượng (bao gồm cả pin) Kilôgam 105
Lốp, khung xe
3,1 Loại lốp, bánh lái / bánh xe tải (vô lăng)   Polyurethane / Polyurethane
3.2 Kích thước bánh xe lái (đường kính × chiều rộng)   Ф210x70
3,3 Kích thước bánh xe chịu lực (đường kính × chiều rộng)   Ф80x60 (Ф74x88)
kích thước
4.4. Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn h3 (mm) 115
4,9 Chiều cao tối thiểu / tối đa của cần điều khiển ở vị trí vận hành h14 (mm) 750/1190
4,15 Chiều cao sau khi ngã ba h13 (mm) 80
4,20. Chiều dài của bề mặt thẳng đứng của ngã ba l2 (mm) 1550
4,21 Chiều rộng tổng thể b1 / b2 (mm) 560 (685)
4,22 Kích thước ngã ba s / e / l (mm) 50/150/1150
4,25 Chiều rộng bên ngoài của ngã ba b5 (mm) 560 (685)
4.34.1 Pallet là 1000 × 1200 chiều rộng lối đi Ast (mm) 1650
4.34.2 Khay có chiều rộng lối đi 800 × 1200 Ast (mm) 1850
4,35 Quay trong phạm vi Chờ (mm) 1390
Thông số hiệu suất
5.1 Tốc độ đi bộ, tải / không tải đầy đủ km / h 4 / 4,5
5,2 Tốc độ nâng, tải đầy / không tải bệnh đa xơ cứng 0,017 / 0,024
5,3 Giảm tốc độ, đầy tải / không tải bệnh đa xơ cứng 0,09 / 0,06
5,8 Độ dốc tối đa, tải / không tải đầy đủ % 16 tháng 6
5.10. Loại phanh dịch vụ   Điện từ
Động cơ điện, đơn vị điện
6.1 Động cơ truyền động định mức S2 60 phút kw 0,75
6.2 Động cơ nâng công suất định mức S3 15% kw 0,5
6,4 Pin điện áp / dung lượng danh định V / Ah 24/20
Cơ cấu lái / nâng
8.1 Loại điều khiển ổ đĩa   DC
Các thông số khác
10,7 Mức độ ồn dB (A) <74
Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

  • Trụ Sở: 19 Thanh Nhàn, Quỳnh Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • VPGD: Tầng 24, Tòa C Vinaconex 2, KĐT Kim Văn Kim Lũ, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Showroom1: Đường Cổ Linh, Cự Khối, Long Biên, Hà Nội
  • Showroom2: 143B QL13, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
  • Liên hệ: Tuấn Anh - Phòng kinh doanh
  • Mobile/Zalo: 0962 772 441
  • Email: [email protected]
Miền bắc

Miền nam