logo

Tìm kiếm
 0962 772 441
Trang chủ»Tải trọng nâng 1,5 tấn EPL151 Pin Lithium
Tải trọng nâng 1,5 tấn EPL151 Pin Lithium
Tải trọng nâng 1,5 tấn EPL151 Pin Lithium
Tải trọng nâng 1,5 tấn EPL151 Pin Lithium
Tải trọng nâng 1,5 tấn EPL151 Pin Lithium
Tải trọng nâng 1,5 tấn EPL151 Pin Lithium

Tải trọng nâng 1,5 tấn EPL151 Pin Lithium

Lượt xem : 1690

Mô tả

 

 

• Model

EPL151

Pin Lithium-ion

• Tải trọng nâng

1.5 Tấn

• Chiều cao nâng

115 mm

• Động cơ điện

Một chiều ( DC )

• Điện áp/Dung lượng pin

24V/55Ah ( Tùy chọn 40Ah )

• Pin Lithium-ion

Tuổi thọ cao, sạc nhanh, thời gian sử dụng lâu, không cần bảo dưỡng          

Liên hệ: 0962 772 441 (Mr Tuấn Anh)

50.000.000 đ
Số lượng

LIÊN HỆ TƯ VẤN

 0962 772 441

Tư vấn sản phẩm miễn phí, chế độ bảo hành lâu dài

Nhận xe nhanh, giao xe tận nơi theo yêu cầu

Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe nâng hàng

Linh kiện, phụ tùng, nhập khẩu chính hãng theo yêu cầu

  • Mô tả
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Tài liệu
  • Video

Xe nâng tay điện EP tự động 1,5 Tấn, pin Lithium - Model: EPL151

( Di chuyển, nâng hạ bằng điện ) 

 Thông số chính: 

   • Tự trọng: 165 kg. 

   • Chiều cao nâng: 115 mm. 

   • Khoảng cách 2 càng nâng: 540 mm.

   • Kích thước càng nâng (DxRxC): 1150x150x50 mm. 

   • Pin Lithium24V/55Ah.

   • Tốc độ di chuyển: 4.5 km/h. 

   • Điều khiển: DC. 

   • Bán kính quay: 1330 mm. 

   • Bề rộng lối đi tối thiểu để hoạt động:

      + Pallet (1000x1200): 1584 mm. 

      + Pallet (800x1200): 1784 mm. 

 Xe nâng tay điện EP EPL151 đời mới nhất có các ưu điểm sau:

   • Thiết kế ngoại quan hiện đại, thân thiện môi trường.

   • Nút dừng khân cấp tiện dụng, dễ dàng kích hoạt ở vị trí ngang bụng người, luôn đảm bảo an toan trong mọi tình huống phát sinh.

   • Động cơ điện lái một chiều (DC): mạnh mẽ, tiết kiệm sức nhân công.

   • Hệ thống điều khiển Curtis (Mỹ).

   • Giá thành thấp.

 Nguồn điện là Pin Lithium-ion với những ưu điểm sau:

   • Tuổi thọ cao.

   • Sạc nhanh 2h cho thời gian sử dụng 3.5h, có thể sạc bất kỳ khi dung lượng bình còn ít hay nhiều.

   • Bộ sạc tiêu chuẩn CE.

   • Không cần bảo dưỡng định kỳ, không thêm nước cất.

   • Không chứa kim loại nặng, không khí thải gây ô nhiễm môi trường.

   • Dễ dàng thay Pin dự phòng để hoạt động liên tục.

 

Xe nâng tay điện 1,5 tấn Pin Lithium, Model EPL151Xe nâng tay điện 1,5 tấn Pin Lithium, Model EPL151Xe nâng tay điện 1,5 tấn Pin Lithium, Model EPL151Xe nâng tay điện 1,5 tấn Pin Lithium, Model EPL151Xe nâng tay điện 1,5 tấn Pin Lithium, Model EPL151

 

                                              THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • +So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EPL151
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1105/1168
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 883/946

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 165

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2xФ78x60 (Ф78x88)
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф74x48

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 80
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 700/1170
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1523
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 600
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1330
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 115
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50/150/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 375
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 540
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 1584
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 1784

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4 / 4,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,044 / 0,021
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,65
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0,8
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V * 1 / 55Ah (40Ah tùy chọn)

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Đi bộ lái

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

  • Trụ Sở: 19 Thanh Nhàn, Quỳnh Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • VPGD: Tầng 24, Tòa C Vinaconex 2, KĐT Kim Văn Kim Lũ, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Showroom1: Đường Cổ Linh, Cự Khối, Long Biên, Hà Nội
  • Showroom2: 143B QL13, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
  • Liên hệ: Tuấn Anh - Phòng kinh doanh
  • Mobile/Zalo: 0962 772 441
  • Email: [email protected]
Miền bắc

Miền nam