




Xe nâng EP 3.5 tấn CPCD35T3
Mô tả
• Model |
CPC(D)35T8 |
• Tải trọng nâng |
3.5 Tấn |
• Chiều cao nâng |
3000 mm ( Max: 6000mm) |
• Động cơ |
Isuzu, Mitsubishi - Japan |
Xinchai - China |
|
• Điều khiển |
Điện ( Gảy số điện ) |
• Hệ thống lọc |
Lọc gió kép ( Lọc khô + Lọc ướt ) |
• Bảo hành |
18 tháng hoặc 3000h |
• Liên hệ: 0962 772 441
|
LIÊN HỆ TƯ VẤN
![]() |
0962 772 441 |
Tư vấn sản phẩm miễn phí, chế độ bảo hành lâu dài
Nhận xe nhanh, giao xe tận nơi theo yêu cầu
Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe nâng hàng
Linh kiện, phụ tùng, nhập khẩu chính hãng theo yêu cầu
- Mô tả
- Thông số tiêu chuẩn
- Tài liệu
- Video
Xe nâng dầu EP 3.5 tấn động cơ Isuzu mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Giá xe nâng dầu 3.5 tấn Rẻ phù hợp với nhu cầu của người Việt
Tìm hiểu động cơ của dòng xe nâng dầu EP 3.5 tấn
Ngay từ khi được tung ra thị trường, xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn luôn khẳng định vị thế của mình trong thị trường xe nâng. Thế nhưng, khi đứng trước lựa chọn dòng xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn đa số khách hàng thường phân vân về yếu tố động cơ của xe. Để hiểu rõ hơn về động cơ xe nâng dầu EP 3.5 tấn, các bạn hãy theo dõi ngay bài viết sau đây
Nhà sản xuất xe nâng dầu EP 3.5 tấn
Thông thường khi mua bất kỳ sản phẩm nào người tiêu dùng thường quan tâm đến nhà sản xuất, nơi sản xuất và nhất là các dòng xe nâng. Một thương hiệu sản xuất xe nâng nổi tiếng sẽ tạo nên sự tin cậy cho người tiêu dùng.
Xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn là sản phẩm của tập đoàn EP GROUP, một trong những tập đoàn chuyên sản xuất xe nâng nổi tiếng của Trung Quốc. Không chỉ nổi tiếng tại Trung Quốc, tập đoàn EP GROUP còn là thương hiệu được xếp thứ 8 về chất lượng sản xuất xe nâng trên thế giới. Thương hiệu EP luôn làm hài lòng tất cả người tiêu dùng, đảm bảo cả hai yếu tố chất lượng và kiểu dáng xe nâng.
Thêm vào đó, công ty có trên 60 năm hoạt động cung cấp cho thị trường nhiều dòng xe nâng nổi tiếng và nhận được rất nhiều đánh giá hài lòng của người tiêu dùng. Hiện nay, tất cả những sản phẩm xe nâng của tập đoàn EP đã được bày bán rộng rãi không chỉ ở Trung Quốc mà còn phổ biến trên thế giới, trong đó có thị trường Việt Nam.
Đối với dòng xe nâng dầu sức nâng 3.5 tấn thương hiệu EP chia thành 2 loại với hai động cơ khác nhau. Bao gồm xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn sử dụng động cơ ISUZU Nhật Bản và xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn sử dụng động cơ Xinchai Trung Quốc. Mỗi dòng xe sẽ có những đặc điểm riêng, từ đó tạo ra nhiều sự lựa chọn dành cho khách hàng khi mua xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn.
Xe nâng dầu EP 3.5 tấn động cơ ISUZU Nhật Bản
Xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn động cơ ISUZU là dòng xe sử dụng động cơ nhập khẩu từ Nhật Bản. Động cơ này được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất của đất nước Nhật Bản. Do vậy, khi xe nâng dầu EP 3.5 tấn được lắp đặt động cơ ISUZU Nhật Bản có công suất hoạt động mạnh mẽ, có thể lên đến 80KW. Ngoài ra, dòng xe này còn có ưu điểm vận hành êm ái, không phát ra tiếng ồn, độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Xe nâng dầu EP 3.5 tấn động cơ Xinchai Trung Quốc
Về mẫu mã, thiết kế xe thì cả hai dòng xe EP này khá giống nhau, tuy nhiên xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn động cơ Xinchai sử dụng động cơ sản xuất từ Trung Quốc. Dòng xe này cũng sở hữu công suất mạnh mẽ 40KW, tốc độ di chuyển của xe nhanh, khả năng nâng hạ càng nhanh. Giá thành của xe thấp hơn so với dòng xe nâng dầu 3.5 tấn động cơ ISUZU Nhật Bản của EP. Tuy nhiên, dòng xe này khi vận hành phát ra tiếng ồn lớn. Trong môi trường công ty, xí nghiệp gần khu dân cư thì dòng xe tiếng ồn sẽ gây ảnh hưởng đến cư dân sinh sống. Do vậy, xe nâng dầu EP sức nâng 3.5 tấn sử dụng động cơ XinChai chỉ thích hợp sử dụng ở môi trường bãi kho, môi trường ngoài trời.
Nhìn chung, dù xe nâng dầu EP 3.5 tấn sử dụng động cơ ISUZU hay động cơ Xinchai Trung Quốc đều đạt tiêu chí về chất lượng, kiểu dáng đẹp, gọn. Riêng yếu tố tiếng ồn, tùy vào môi trường sử dụng mà các bạn lựa chọn dòng xe nâng phù hợp!
Thông số các loại động cơ lắp trên xe nâng EP diesel 3.5 tấn
Thông số |
Đơn vị |
Isuzu C240 |
Mitsubishi S4S |
Nissan TD27 |
Xinchai C490 |
Thể tích xy lanh |
L |
2.369 |
3.331 |
2.663 |
2.67 |
Momen xoắn Max/vòng tua |
N.m/rpm |
139/1800 |
177/1700 |
156/1700 |
Hộp số
♦ Hộp số treo (phân thể) công nghệ Okamura - Nhật Bản, với nhiều ưu điểm: Hộp số rời nên tăng độ bền cho động cơ, cầu xe, tăng tỉ số truyền, khả năng leo dốc, giảm rung khi xe hoạt động. Thuận lợi cho sửa chữa, bảo dưỡng...
♦ Hộp số liên cầu, hãng sản xuất Trung Nam (Zhongnan) - Trung Quốc: đơn vị sản xuất Hộp số lớn nhất Trung Quốc, loại hộp số phổ thông được lắp trên xe nâng Trung Quốc với ưu điểm: giá thành rẻ, nhỏ gọn, chịu quá tải...
Hình ảnh 2 loại hộp số lắp trên xe nâng 3.5 tấn
Hệ thống cầu xe
♦ Xe nâng EP ( Zhongli ) lắp cầu láp, loại xe 1 cầu trước. Khả năng chịu tải lớn, vận hành trơn tru, dễ dàng bảo dưỡng, bền bỉ theo thời gian...
Hệ thống thủy lực
♦ Bơm thủy lực, hệ thống van chia dầu, dây dẫn dầu...với ưu điểm:
– Truyền được công suất cao với áp lực lớn
– Điều chỉnh được tốc độ làm việc
– Có thể điều chỉnh thay đổi áp suất thủy lực
– Có van an toàn, có thể chịu được quá tải, an toàn cho hàng hóa khi xe hoạt động
♦ Áp suất thủy lực của bơm: 17.5 Mpa
Mua xe nâng EP ở đâu Uy tín, Giá rẻ nhất
Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến xe nâng dầu EP 3.5 tấn mời Quý khách hàng liên hệ đến số Hotline của Trường Phát để được tư vấn Miễn phí. Ngoài ra chúng tôi cũng thường xuyên có các chương trình khuyến mại, ưu đãi, giảm giá chi tiết mời liên hệ theo địa chỉ sau:
Phân phối độc quyền xe nâng EP tại Việt Nam: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT
Sản phẩm đa dạng với các dòng xe nâng động cơ từ 2 tấn- 46 tấn. Các loại xe nâng điện, nâng tay điện, đầu kéo…
Hệ thống kho bãi luôn có sẵn trên 100 chiếc xe nâng EP các loại model. Đáp ứng tiện ích cho khách hàng cần có sẵn, trên 3 miền Bắc, Trung, Nam.
Phụ tùng cung cấp chính hãng, giá cả hợp lý. Giao hàng miễn phí trên toàn quốc.
Dịch vụ hỗ trợ tư vấn, bảo dưỡng sửa chữa sau bán hàng tốt nhất hiện nay.
Nguyễn Tuấn Anh - Phòng kinh doanh
Hotline (zalo): 0962 772 441
Số sê-ri | Tên | Đơn vị quốc tế (tên mã) | + độ tương phản | + độ tương phản | + độ tương phản | + độ tương phản | + độ tương phản | + độ tương phản | + độ tương phản |
1.1 | Nhãn hiệu | Trung tính | Trung tính | Trung tính | Trung tính | Trung tính | Trung tính | Trung tính | |
1.2 | mô hình | CPCD30T8-4D27 | CPQD35T8-GK25 | CPCD30T8-S4S | CPQD30T8-GK25 | CPCD35T8-S4S | CPCD35T8-4D30 | CPCD30T8-C240 | |
1.3 | Loại điện | Dầu diesel | xăng | Dầu diesel | xăng | Dầu diesel | Dầu diesel | Dầu diesel | |
1,5 | Tải trọng định mức | Q (kg) | 3000 | 3500 | 3000 | 3000 | 3500 | 3500 | 3000 |
1.6 | Tải khoảng cách trung tâm | c (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
1.8. | Phía trước nhô ra | x (mm) | 480 | 486 | 480 | 480 | 486 | 486 | 480 |
1.8 .. | Phần nhô ra | M (mm) | 590 | 590 | 590 | 590 | 590 | 590 | 590 |
1.9 | Chiều dài cơ sở | y (mm) | 1700 | 1760 | 1700 | 1700 | 1760 | 1760 | 1700 |
2.1 | Tự trọng lượng (bao gồm cả pin) | Kilôgam | 4450 | 4700 | 4450 | 4450 | 4700 | 4700 | 4450 |
3.2 | Kích thước bánh xe lái (đường kính × chiều rộng) | 28 × 9-15-12PR | 28 × 9-15-12PR | 28 × 9-15-12PR | 28 × 9-15-12PR | 28 × 9-15-12PR | 28 × 9-15-12PR | 28 × 9-15-12PR | |
3.3. | Kích thước tay lái (đường kính × chiều rộng) | 6,50-10-10PR | 6,50-10-10PR | 6,50-10-10PR | 6,50-10-10PR | 6,50-10-10PR | 6,50-10-10PR | 6,50-10-10PR |
4.1 | Góc nghiêng phía trước và phía sau của cột buồm và ngã ba | α / β (°) | 6 \ 12 | 6 \ 12 | 6 \ 12 | 6 \ 12 | 6 \ 12 | 6 \ 12 | 6 \ 12 |
4.2 | Chiều cao thấp nhất sau khi cột buồm được hạ xuống | h1 (mm) | 2070 | 2070 | 2070 | 2070 | 2070 | 2070 | 2070 |
4.3 | Chiều cao nâng miễn phí | h2 (mm) | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
4,4 | Chiều cao nâng tối đa của cột tiêu chuẩn | h3 (mm) | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 |
4,5 | Chiều cao cột buồm ở thang máy cao nhất | h4 (mm) | 4210 | 4210 | 4210 | 4210 | 4210 | 4210 | 4210 |
4,7 | Mái bảo vệ (buồng lái) chiều cao | h6 (mm) | 2180 | 2180 | 2180 | 2180 | 2180 | 2180 | 2180 |
4,21 | Chiều rộng tổng thể | b1 / b2 (mm) | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 |
4,22 | Kích thước ngã ba | s / e / l (mm) | 45/125/1070 | 50/125/1070 | 45/125/1070 | 45/125/1070 | 50/125/1070 | 50/125/1070 | 45/125/1070 |
4.32. | Giải phóng mặt bằng tối thiểu của cơ thể | m2 (mm) | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 |
4,35 | Quay trong phạm vi | Chờ (mm) | 2450 | 2510 | 2450 | 2450 | 2510 | 2510 | 2450 |
4,37 | Chiều dài xe (không bao gồm dĩa) | l7 (mm) | 2762 | 2822 | 2762 | 2762 | 2822 | 2822 | 2762 |
4.38. | Độ rộng kênh góc phải tối thiểu | (mm) | 2950 | 3010 | 2950 | 2950 | 3010 | 3010 | 2950 |
5.1 | Tốc độ đi bộ, tải / không tải đầy đủ | km / h | (Không tải) 20 | (Không tải) 20 | (Không tải) 20 | (Không tải) 20 | (Không tải) 20 | (Không tải) 20 | (Không tải) 20 |
5,2 | Tốc độ nâng, tải đầy / không tải | bệnh đa xơ cứng | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 |
5,3 | Giảm tốc độ, đầy tải / không tải | bệnh đa xơ cứng | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 | (Tải đầy đủ) 0,4 |
5,6 | Lực kéo tối đa, tải / không tải đầy đủ | N | (Tải đầy đủ) 21000 | (Tải đầy đủ) 21500 | (Tải đầy đủ) 21000 | (Tải đầy đủ) 21000 | (Tải đầy đủ) 21500 | (Tải đầy đủ) 21500 | (Tải đầy đủ) 21000 |
5,8 | Độ dốc tối đa, tải / không tải đầy đủ | % | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
6,4 | Pin điện áp / dung lượng danh định | V / À | 12/80 | 12/60 | 12/60 | 12/60 | 12/60 | 12/80 | 12/60 |
7.1 | mô hình động cơ | 4D27G31 | GK25 | S4S-DPEU2 | GK25 | S4S-DPEU2 | 4D30G31 | C240 | |
7.2 | Công suất / tốc độ định mức | kw / vòng / phút | 36,8 / 2500 | 37,4 / 2300 | 35.3 / 2250 | 37,4 / 2300 | 35.3 / 2250 | 36,8 / 2500 | 34,5 / 2500 |
7.3 | Mô-men xoắn / tốc độ tối đa | Nm / vòng / phút | 156/1700-1900 | 176,5 / 1600 | 177/1700 | 176,5 / 1600 | 177/1700 | 174 / 1800-2000 | 139/1800 |
7.4 | số xi lanh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
7.4. | Lỗ khoan × | mm | 90 × 105 | 89 × 100 | 94 × 120 | 89 × 100 | 94 × 120 | 95 × 105 | 86 × 102 |
7,5 | Dịch chuyển | cc | 2670 | 2488 | 3331 | 2488 | 3331 | 2980 | 2369 |
7,8 | Loại hộp số | Dịch chuyển thủy lực điện tử | Dịch chuyển thủy lực điện tử | Dịch chuyển thủy lực điện tử | Dịch chuyển thủy lực điện tử | Dịch chuyển thủy lực điện tử | Dịch chuyển thủy lực điện tử | Dịch chuyển thủy lực điện tử | |
7,9 | Hộp số tiến / lùi | 1/1 | 1/1 | 1/1 | 1/1 | 1/1 | 1/1 | 1/1 |