logo

Tìm kiếm
 0962 772 441
Trang chủ»Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3
Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3
Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3
Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3
Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3
Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3

Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3

Lượt xem : 50

Mô tả

 

• Model

CPC(D)30H3

• Tải trọng nâng

3.0 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm ( Max: 6000mm)

• Động cơ

Isuzu, Mitsubishi - Japan

Xinchai - China

• Điều khiển

Điện ( Gảy số điện )

• Hệ thống lọc

Lọc gió

• Bảo hành

24 tháng hoặc 2000h

• Liên hệ: 0962 772 441 (Tuấn Anh)

 

255.000.000 đ
220.000.000 đ
Số lượng

LIÊN HỆ TƯ VẤN

 0962 772 441

Tư vấn sản phẩm miễn phí, chế độ bảo hành lâu dài

Nhận xe nhanh, giao xe tận nơi theo yêu cầu

Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe nâng hàng

Linh kiện, phụ tùng, nhập khẩu chính hãng theo yêu cầu

  • Mô tả
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Tài liệu
  • Video

Xe nâng dầu EP 3 tấn động cơ Isuzu mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Giá xe nâng dầu 3 tấn Rẻ phù hợp với nhu cầu của người Việt

Tìm hiểu động cơ của dòng xe nâng dầu EP 3 tấn

 z6723399152194 e103c3d1dd03bdad09823a20f67d1864

 

Ngay từ khi được tung ra thị trường, xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn luôn khẳng định vị thế của mình trong thị trường xe nâng. Thế nhưng, khi đứng trước lựa chọn dòng xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn đa số khách hàng thường phân vân về yếu tố động cơ của xe. Để hiểu rõ hơn về động cơ xe nâng dầu EP 3 tấn, các bạn hãy theo dõi ngay bài viết sau đây

Nhà sản xuất xe nâng dầu EP 3 tấn

Thông thường khi mua bất kỳ sản phẩm nào người tiêu dùng thường quan tâm đến nhà sản xuất, nơi sản xuất và nhất là các dòng xe nâng. Một thương hiệu sản xuất xe nâng nổi tiếng sẽ tạo nên sự tin cậy cho người tiêu dùng.

Xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn là sản phẩm của tập đoàn EP GROUP, một trong những tập đoàn chuyên sản xuất xe nâng nổi tiếng của Trung Quốc. Không chỉ nổi tiếng tại Trung Quốc, tập đoàn EP GROUP còn là thương hiệu được xếp thứ 8 về chất lượng sản xuất xe nâng trên thế giới. Thương hiệu EP luôn làm hài lòng tất cả người tiêu dùng, đảm bảo cả hai yếu tố chất lượng và kiểu dáng xe nâng.  

Thêm vào đó, công ty có trên 60 năm hoạt động cung cấp cho thị trường nhiều dòng xe nâng nổi tiếng và nhận được rất nhiều đánh giá hài lòng của người tiêu dùng. Hiện nay, tất cả những sản phẩm xe nâng của tập đoàn EP đã được bày bán rộng rãi không chỉ ở Trung Quốc mà còn phổ biến trên thế giới, trong đó có thị trường Việt Nam.

Đối với dòng xe nâng dầu sức nâng 3 tấn thương hiệu EP chia thành 2 loại với hai động cơ khác nhau. Bao gồm xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn sử dụng động cơ ISUZU Nhật Bản và xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn sử dụng động cơ Xinchai Trung Quốc. Mỗi dòng xe sẽ có những đặc điểm riêng, từ đó tạo ra nhiều sự lựa chọn dành cho khách hàng khi mua xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn.

Xe nâng dầu EP 3 tấn động cơ ISUZU Nhật Bản

Xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn động cơ ISUZU là dòng xe sử dụng động cơ nhập khẩu từ Nhật Bản. Động cơ này được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất của đất nước Nhật Bản. Do vậy, khi xe nâng dầu EP 3 tấn được lắp đặt động cơ ISUZU Nhật Bản có công suất hoạt động mạnh mẽ, có thể lên đến 80KW. Ngoài ra, dòng xe này còn có ưu điểm vận hành êm ái, không phát ra tiếng ồn, độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

 

3.jpg

 

Xe nâng dầu EP 3 tấn động cơ Xinchai Trung Quốc

Về mẫu mã, thiết kế xe thì cả hai dòng xe EP này khá giống nhau, tuy nhiên xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn động cơ Xinchai sử dụng động cơ sản xuất từ Trung Quốc. Dòng xe này cũng sở hữu công suất mạnh mẽ 40KW, tốc độ di chuyển của xe nhanh, khả năng nâng hạ càng nhanh. Giá thành của xe thấp hơn so với dòng xe nâng dầu 3 tấn động cơ ISUZU Nhật Bản của EP. Tuy nhiên, dòng xe này khi vận hành phát ra tiếng ồn lớn. Trong môi trường công ty, xí nghiệp gần khu dân cư thì dòng xe tiếng ồn sẽ gây ảnh hưởng đến cư dân sinh sống. Do vậy, xe nâng dầu EP sức nâng 3 tấn sử dụng động cơ XinChai chỉ thích hợp sử dụng ở môi trường bãi kho, môi trường ngoài trời.

 

4.jpg

 

Nhìn chung, dù xe nâng dầu EP 3 tấn sử dụng động cơ ISUZU hay động cơ Xinchai Trung Quốc đều đạt tiêu chí về chất lượng, kiểu dáng đẹp, gọn. Riêng yếu tố tiếng ồn, tùy vào môi trường sử dụng mà các bạn lựa chọn dòng xe nâng phù hợp!

 

Thông số các loại động cơ lắp trên xe nâng EP diesel 3 tấn

Thông số

Đơn vị

Isuzu C240

Mitsubishi S4S

Nissan TD27

Xinchai C490

Thể tích xy lanh

L

2.369

3.331

2.663

2.67

Momen xoắn Max/vòng tua

N.m/rpm

139/1800

177/1700

 

156/1700

 

Hộp số

 Hộp số treo (phân thể) công nghệ Okamura - Nhật Bản, với nhiều ưu điểm: Hộp số rời nên tăng độ bền cho động cơ, cầu xe, tăng tỉ số truyền, khả năng leo dốc, giảm rung khi xe hoạt động. Thuận lợi cho sửa chữa, bảo dưỡng...

♦ Hộp số liên cầu, hãng sản xuất Trung Nam (Zhongnan) - Trung Quốc: đơn vị sản xuất Hộp số lớn nhất Trung Quốc, loại hộp số phổ thông được lắp trên xe nâng Trung Quốc với ưu điểm: giá thành rẻ, nhỏ gọn, chịu quá tải...

 

Hình ảnh 2 loại hộp số lắp trên xe nâng 3

 

123.jpg45.jpg

 

 

 

Hệ thống cầu xe

♦ Xe nâng EP ( Zhongli ) lắp cầu láp, loại xe 1 cầu trước. Khả năng chịu tải lớn, vận hành trơn tru, dễ dàng bảo dưỡng, bền bỉ theo thời gian...

 

                                              n.jpg    m.jpg

 Hệ thống thủy lực

♦ Bơm thủy lực, hệ thống van chia dầu, dây dẫn dầu...với ưu điểm:

 

– Truyền được công suất cao với áp lực lớn

 

– Điều chỉnh được tốc độ làm việc

 

– Có thể điều chỉnh thay đổi áp suất thủy lực

 

– Có van an toàn, có thể chịu được quá tải, an toàn cho hàng hóa khi xe hoạt động

 

♦ Áp suất thủy lực của bơm: 17.5 Mpa

 

Mua xe nâng EP ở đâu Uy tín, Giá rẻ nhất

 

t.jpg

 

Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến xe nâng dầu EP 3 tấn mời Quý khách hàng liên hệ đến số Hotline của Trường Phát để được tư vấn Miễn phí. Ngoài ra chúng tôi cũng thường xuyên có các chương trình khuyến mại, ưu đãi, giảm giá chi tiết mời liên hệ theo địa chỉ sau:

Phân phối độc quyền xe nâng EP tại Việt Nam: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

 

Sản phẩm đa dạng với các dòng xe nâng động cơ từ 2 tấn- 46 tấn. Các loại xe nâng điện, nâng tay điện, đầu kéo…

Hệ thống kho bãi luôn có sẵn trên 100 chiếc xe nâng EP các loại model. Đáp ứng tiện ích cho khách hàng cần có sẵn, trên 3 miền Bắc, Trung, Nam.

Phụ tùng cung cấp chính hãng, giá cả hợp lý. Giao hàng miễn phí trên toàn quốc.

Dịch vụ hỗ trợ tư vấn, bảo dưỡng sửa chữa sau bán hàng tốt nhất hiện nay.

Nguyễn Tuấn Anh - Phòng kinh doanh

Hotline (zalo)0962 772 441

 

 

 

 

 
Thông số tiêu chuẩn
 
Số sê-ri Tên Đơn vị quốc tế (tên mã) + độ tương phản + độ tương phản + độ tương phản + độ tương phản + độ tương phản + độ tương phản + độ tương phản
đặc tính
1.1 Nhãn hiệu   Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
1.2 mô hình   CPCD30T8-4D27 CPQD35T8-GK25 CPCD30T8-S4S CPQD30T8-GK25 CPCD35T8-S4S CPCD35T8-4D30 CPCD30T8-C240
1.3 Loại điện   Dầu diesel xăng Dầu diesel xăng Dầu diesel Dầu diesel Dầu diesel
1,5 Tải trọng định mức Q (kg) 3000 3500 3000 3000 3500 3500 3000
1.6 Tải khoảng cách trung tâm c (mm) 500 500 500 500 500 500 500
1.8. Phía trước nhô ra x (mm) 480 486 480 480 486 486 480
1.8 .. Phần nhô ra M (mm) 590 590 590 590 590 590 590
1.9 Chiều dài cơ sở y (mm) 1700 1760 1700 1700 1760 1760 1700
cân nặng
2.1 Tự trọng lượng (bao gồm cả pin) Kilôgam 4450 4700 4450 4450 4700 4700 4450
Lốp, khung xe
3.2 Kích thước bánh xe lái (đường kính × chiều rộng)   28 × 9-15-12PR 28 × 9-15-12PR 28 × 9-15-12PR 28 × 9-15-12PR 28 × 9-15-12PR 28 × 9-15-12PR 28 × 9-15-12PR
3.3. Kích thước tay lái (đường kính × chiều rộng)   6,50-10-10PR 6,50-10-10PR 6,50-10-10PR 6,50-10-10PR 6,50-10-10PR 6,50-10-10PR 6,50-10-10PR
kích thước
4.1 Góc nghiêng phía trước và phía sau của cột buồm và ngã ba α / β (°) 6 \ 12 6 \ 12 6 \ 12 6 \ 12 6 \ 12 6 \ 12 6 \ 12
4.2 Chiều cao thấp nhất sau khi cột buồm được hạ xuống h1 (mm) 2070 2070 2070 2070 2070 2070 2070
4.3 Chiều cao nâng miễn phí h2 (mm) 120 120 120 120 120 120 120
4,4 Chiều cao nâng tối đa của cột tiêu chuẩn h3 (mm) 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000
4,5 Chiều cao cột buồm ở thang máy cao nhất h4 (mm) 4210 4210 4210 4210 4210 4210 4210
4,7 Mái bảo vệ (buồng lái) chiều cao h6 (mm) 2180 2180 2180 2180 2180 2180 2180
4,21 Chiều rộng tổng thể b1 / b2 (mm) 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200
4,22 Kích thước ngã ba s / e / l (mm) 45/125/1070 50/125/1070 45/125/1070 45/125/1070 50/125/1070 50/125/1070 45/125/1070
4.32. Giải phóng mặt bằng tối thiểu của cơ thể m2 (mm) 175 175 175 175 175 175 175
4,35 Quay trong phạm vi Chờ (mm) 2450 2510 2450 2450 2510 2510 2450
4,37 Chiều dài xe (không bao gồm dĩa) l7 (mm) 2762 2822 2762 2762 2822 2822 2762
4.38. Độ rộng kênh góc phải tối thiểu (mm) 2950 3010 2950 2950 3010 3010 2950
Thông số hiệu suất
5.1 Tốc độ đi bộ, tải / không tải đầy đủ km / h (Không tải) 20 (Không tải) 20 (Không tải) 20 (Không tải) 20 (Không tải) 20 (Không tải) 20 (Không tải) 20
5,2 Tốc độ nâng, tải đầy / không tải bệnh đa xơ cứng (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4
5,3 Giảm tốc độ, đầy tải / không tải bệnh đa xơ cứng (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4 (Tải đầy đủ) 0,4
5,6 Lực kéo tối đa, tải / không tải đầy đủ N (Tải đầy đủ) 21000 (Tải đầy đủ) 21500 (Tải đầy đủ) 21000 (Tải đầy đủ) 21000 (Tải đầy đủ) 21500 (Tải đầy đủ) 21500 (Tải đầy đủ) 21000
5,8 Độ dốc tối đa, tải / không tải đầy đủ % 20 20 20 20 20 20 20
Động cơ điện, đơn vị điện
6,4 Pin điện áp / dung lượng danh định V / À 12/80 12/60 12/60 12/60 12/60 12/80 12/60
động cơ đốt trong
7.1 mô hình động cơ   4D27G31 GK25 S4S-DPEU2 GK25 S4S-DPEU2 4D30G31 C240
7.2 Công suất / tốc độ định mức kw / vòng / phút 36,8 / 2500 37,4 / 2300 35.3 / 2250 37,4 / 2300 35.3 / 2250 36,8 / 2500 34,5 / 2500
7.3 Mô-men xoắn / tốc độ tối đa Nm / vòng / phút 156/1700-1900 176,5 / 1600 177/1700 176,5 / 1600 177/1700 174 / 1800-2000 139/1800
7.4 số xi lanh   4 4 4 4 4 4 4
7.4. Lỗ khoan × mm 90 × 105 89 × 100 94 × 120 89 × 100 94 × 120 95 × 105 86 × 102
7,5 Dịch chuyển cc 2670 2488 3331 2488 3331 2980 2369
7,8 Loại hộp số   Dịch chuyển thủy lực điện tử Dịch chuyển thủy lực điện tử Dịch chuyển thủy lực điện tử Dịch chuyển thủy lực điện tử Dịch chuyển thủy lực điện tử Dịch chuyển thủy lực điện tử Dịch chuyển thủy lực điện tử
7,9 Hộp số tiến / lùi   1/1 1/1 1/1 1/1 1/1 1/1 1/1

Sản phẩm liên quan

Xe nâng EP 2 tấn CPCD20T3

Xe nâng EP 2 tấn CPCD20T3

235.000.000 đ
210.000.000 đ
Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3

Xe nâng EP 3 tấn CPCD30H3

255.000.000 đ
220.000.000 đ
Xe nâng EP 3.5 tấn CPCD35T3

Xe nâng EP 3.5 tấn CPCD35T3

255.000.000 đ
230.000.000 đ
Xe nâng EP 5 Tấn CPCD50T8

Xe nâng EP 5 Tấn CPCD50T8

500.000.000 đ
450.000.000 đ
Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

  • Trụ Sở: 19 Thanh Nhàn, Quỳnh Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • VPGD: Tầng 24, Tòa C Vinaconex 2, KĐT Kim Văn Kim Lũ, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Showroom1: Đường Cổ Linh, Cự Khối, Long Biên, Hà Nội
  • Showroom2: 143B QL13, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
  • Liên hệ: Tuấn Anh - Phòng kinh doanh
  • Mobile/Zalo: 0962 772 441
  • Email: [email protected]
Miền bắc

Miền nam