logo

Tìm kiếm
 0962 772 441
Trang chủ»Xe nâng điện tay cao 1.0-1.2 Tấn ES10-10ES/ES12-12ES
Xe nâng điện tay cao 1.0-1.2 Tấn ES10-10ES/ES12-12ES
Xe nâng điện tay cao 1.0-1.2 Tấn ES10-10ES/ES12-12ES
Xe nâng điện tay cao 1.0-1.2 Tấn ES10-10ES/ES12-12ES
Xe nâng điện tay cao 1.0-1.2 Tấn ES10-10ES/ES12-12ES
Xe nâng điện tay cao 1.0-1.2 Tấn ES10-10ES/ES12-12ES

Xe nâng điện tay cao 1.0-1.2 Tấn ES10-10ES/ES12-12ES

Lượt xem : 1386

Mô tả

 

• Model

ES10-10ES/ES12-12ES

• Tải trọng nâng

1.0/1.2 Tấn

• Chiều cao nâng

3015 mm ( Max: 3615mm)

• Động cơ điện

Một chiều ( DC )

• Điện áp/Dung lượng pin

24V/105Ah

Liên hệ: 0962 772 441 (Mr Tuấn Anh)

75.000.000 đ
Số lượng

LIÊN HỆ TƯ VẤN

 0962 772 441

Tư vấn sản phẩm miễn phí, chế độ bảo hành lâu dài

Nhận xe nhanh, giao xe tận nơi theo yêu cầu

Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe nâng hàng

Linh kiện, phụ tùng, nhập khẩu chính hãng theo yêu cầu

  • Mô tả
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Tài liệu
  • Video

Model: ES10-10ES/ES12-12ES ( 1-1,2 Tấn )

– Giải pháp hoàn hảo nâng hạ và di chuyển hàng trong không gian giới hạn, lối đi hẹp, giá kệ cao

– Tay điều khiển dài, trang bị trợ lực điện công nghệ hiện đại, dễ sử dụng, an toàn, tiện lợi

– Gọn gàng, linh hoạt, bền bỉ, mạnh mẽ và đáng tin cậy

– Chiều cao nâng từ: 1520-2970 mm tối đa tùy chọn 3570 mm

– Ắc quy: 24V/85Ah/105Ah

 

 Cấu tạo chung ES10-10ES/ES12-12ES

Cấu tạo chung của xe nâng điện tay cao Stacker EP ES12-12ES

1. Tay cầm điều khiển 10. Ắc quy Axít-Chì
2. Chìa khóa 11. Khung xe
3. Đèn LED 12. Bánh cân bằng
4. Khung nâng 13. Tấm che liên kết
5. Xy lanh nâng 14. Bánh lái
6. Bảng hiển thị thông số 15. Tấm che liên kết
7.Cổng kết nối sạc Ắc quy 16. Thùng dầu thủy lực
8. Nút dừng khẩn cấp 17. Bơm thủy lực
9. Càng nâng  

 


 

 ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

01. Cấu tạo:

– Cấu trúc kiên cố, chắc chắn và mạnh mẽ, dù hết sức nhỏ gọn, linh hoạt và cơ động.

– Hộp số, động cơ, hệ thống thủy lực, xy lanh & hệ thống lái, truyền động... đều được trang bị công nghệ hiện đại, chuyên dụng, đáng tin cậy và cực kỳ bền bỉ, đồng thời sinh tiếng ồn vận hành thấp & thuận tiện cho quá trình bảo dưỡng.

– Kết nối dây dẫn trong, dây cáp APM chắc chắn, đảm bảo sản phẩm tránh khỏi các sự cố về dẫn điện.

02. Vận hành:

– Tay điều khiển dài, tạo cho người vận hành cảm giác lái cực tốt, dễ chịu và thoải mái. Vị trí các nút điều khiển đều đặc biệt tiện lợi và thân thiện với người dùng, cho hiệu quả làm việc suất sắc.

– Hệ thống điều khiển tích hợp công nghệ cảm biến thông minh, tự động giảm tốc độ khi tay điều khiển ở gần vị trí theo phương thẳng đứng, tạo điều kiện lý tưởng để xoay sở làm việc tốt trong không gian chặt hẹp. ES10-10ES/ES12-12ES chính là một trong những sản phẩm xoay sở trong không gian hẹp tốt nhất, hiệu quả nhất.

03. Tính năng an toàn ưu việt:

– Hệ thống phanh hỗ trợ chống trượt tiên tiến.

– Cảnh báo đa giới hạn nâng, tự động giảm tốc ở giới hạn nâng, tự động giảm 1/2 tốc độ khi hạ hàng ở vị trí giới hạn nâng.

– Tự động ngắt kết nối điện khi có sự cố.

– Nút dừng khẩn cấp tiện dụng, dễ dàng kích hoạt ở vị trí ngang bụng người dùng, luôn đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong mọi tình huống phát sinh.

04. Dễ dàng bảo dưỡng, sửa chữa:

– Hệ thống điều khiển ưu việt cho phép phát hiện và xử lý lỗi nhanh chóng.

– Chỉ báo dung lượng Pin, cho biết thời điểm cần sạc Pin.

– Dễ dàng mở nắp vỏ bảo vệ sau xe chỉ với tháo 4 bu-lông. Dễ dàng mở ngăn ắc quy ở sườn xe. Các bộ phận bên trong đều thuận tiện tháo mở để tiến hành kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa khi cần.

– Ắc quy tự động ngắt kết nối điện khi có sự cố như điện áp thấp.

Xe nâng điện đứng lái Stacker EP tải trọng nâng 1 tấn, 1,2 tấn ES10-10ES, ES12-12ES

 
Thông số tiêu chuẩn
 
Số sê-ri Tên Đơn vị quốc tế (tên mã) + độ tương phản + độ tương phản
đặc tính
1.1 Nhãn hiệu   Trung tính Trung tính
1.2 mô hình   ES12-12ES ES10-10ES
1.3 Loại điện   điện điện
1,4 Loại hoạt động   Đi dạo Đi dạo
1,5 Tải trọng định mức Q (kg) 1200 1000
1.6 Tải khoảng cách trung tâm c (mm) 600 600
1.8 Mang chiều dài x (mm) 795 795
1.9 Chiều dài cơ sở y (mm) 1240 1240
cân nặng
2.1 Tự trọng lượng (bao gồm cả pin) Kilôgam 661 540
Lốp, khung xe
3,1 Loại lốp, bánh lái / bánh xe tải (vô lăng)   PU / PU PU / PU
3.2 Kích thước bánh xe lái (đường kính × chiều rộng)   Ø210 × 70 Ø210 × 70
3,3 Kích thước bánh xe chịu lực (đường kính × chiều rộng)   Ø80 × 60 Ø80 × 60
3,4 Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính × chiều rộng)   30130 × 55 30130 × 55
kích thước
4.2 Chiều cao thấp nhất sau khi cột buồm được hạ xuống h1 (mm) 2052 2022
4,4 Chiều cao nâng tối đa của cột tiêu chuẩn h3 (mm) 2930 2930
4,5 Chiều cao cột buồm ở thang máy cao nhất h4 (mm) 3487 3487
4,9 Chiều cao tối thiểu / tối đa của cần điều khiển ở vị trí vận hành h14 (mm) 860/1200 860/1200
4,15 Chiều cao sau khi ngã ba h13 (mm) 88 88
4.19 Chiều dài xe l1 (mm) 1740 1740
4,20. Chiều dài của bề mặt thẳng đứng của ngã ba l2 (mm) 590 590
4,21 Chiều rộng tổng thể b1 / b2 (mm) 800 800
4,22 Kích thước ngã ba s / e / l (mm) 60/170/1150 55/160/1150
4,24 Chiều rộng bên ngoài của kệ b3 (mm) 680 600
4,25 Chiều rộng bên ngoài của ngã ba b5 (mm) 570 560
4.34.1 Pallet là 1000 × 1200 chiều rộng lối đi Ast (mm) 2225 2225
4.34.2 Khay có chiều rộng lối đi 800 × 1200 Ast (mm) 2150 2150
4,35 Quay trong phạm vi Chờ (mm) 1408 1408
Thông số hiệu suất
5.1 Tốc độ đi bộ, tải / không tải đầy đủ km / h 4 / 4,5 4 / 4,5
5,2 Tốc độ nâng, tải đầy / không tải bệnh đa xơ cứng 0,12 / 0,22 0,12 / 0,22
5,3 Giảm tốc độ, đầy tải / không tải bệnh đa xơ cứng 0,12 / 0,11 0,12 / 0,11
5,8 Độ dốc tối đa, tải / không tải đầy đủ % 3/10 3/10
5.10. Loại phanh dịch vụ   điện từ điện từ
Động cơ điện, đơn vị điện
6.1 Động cơ truyền động định mức S2 60 phút kw 0,65 0,65
6.2 Động cơ nâng công suất định mức S3 15% kw 2.2 2.2
6,4 Pin điện áp / dung lượng danh định V / À 2 * 12V / 105Ah 2 * 12V / 105Ah
Cơ cấu lái / nâng
8.1 Loại điều khiển ổ đĩa   DC DC
Các thông số khác
10,5 Kiểu lái   cơ khí cơ khí
10,7 Mức độ ồn dB (A) 74 74

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

  • Trụ Sở: 19 Thanh Nhàn, Quỳnh Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • VPGD: Tầng 24, Tòa C Vinaconex 2, KĐT Kim Văn Kim Lũ, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Showroom1: Đường Cổ Linh, Cự Khối, Long Biên, Hà Nội
  • Showroom2: 143B QL13, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
  • Liên hệ: Tuấn Anh - Phòng kinh doanh
  • Mobile/Zalo: 0962 772 441
  • Email: [email protected]
Miền bắc

Miền nam