logo

Tìm kiếm
 0962 772 441
Trang chủ»Xe điện ngồi lái Reach Truck 1.6-2T CQD16/20RV(F)(H)
Xe điện ngồi lái Reach Truck 1.6-2T CQD16/20RV(F)(H)
Xe điện ngồi lái Reach Truck 1.6-2T CQD16/20RV(F)(H)
Xe điện ngồi lái Reach Truck 1.6-2T CQD16/20RV(F)(H)
Xe điện ngồi lái Reach Truck 1.6-2T CQD16/20RV(F)(H)
Xe điện ngồi lái Reach Truck 1.6-2T CQD16/20RV(F)(H)

Xe điện ngồi lái Reach Truck 1.6-2T CQD16/20RV(F)(H)

Lượt xem : 1037

Mô tả

 

• Model

CQD16/20RV(F-H)

• Tải trọng nâng

1,6/2,0 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm ( Max: 12000mm)

• Động cơ điện

Xoay chiều ( AC )

• Điện áp/Dung lượng pin

48V/500Ah/500Ah

Liên hệ: 0962 772 441 (Mr Tuấn Anh)

10 đ
Số lượng

LIÊN HỆ TƯ VẤN

 0962 772 441

Tư vấn sản phẩm miễn phí, chế độ bảo hành lâu dài

Nhận xe nhanh, giao xe tận nơi theo yêu cầu

Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe nâng hàng

Linh kiện, phụ tùng, nhập khẩu chính hãng theo yêu cầu

  • Mô tả
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Tài liệu
  • Video

Xe nâng điện ngồi lái Reach Truck 1,6/2,0 tấn - CQD16RV/CQD20RV(F)H)

♦ Một số đặc điểm về xe nâng điện đứng lái Reach Truck CQD16RV/CQD20RV(F)(H)

– Lựa chọn lý tưởng cho nhiệm vụ nâng hạ, xếp dỡ hàng hóa trong môi trường làm việc với lối đi hẹp, xếp hàng lên kệ giá cao.

– Vận hành ổn định, tầm nhìn đứng lái bao quát hơn. Tay lái điều khiển trợ lực điện, thoải mái và hiệu quả.

– Chiều cao nâng cơ bản 3000mm, chiều cao nâng tối đa tùy chọn lên đến 12000mm.

– Ắc quy: 48V/500Ah. Điều khiển AC. Bán kính quay nhỏ.

– Thiết kế ngoại quan hiện đại, thân thiện môi trường.

– Tùy chọn camera giúp lái xe lấy hàng nhanh, không gây đổ vỡ, va chạm hàng hóa trên cao.

– Động cơ điện lái xoay chiều (AC) thương hiệu Schabmueller – Đức không có tia lửa điện, tổn hao năng lượng thấp nhất khi hoạt động.

– Hệ thống điều khiển điện: Zapi-Ý hoặc Curtis-Mỹ.

– Kích thước nhỏ gọn, bán kính quay vòng rất nhỏ giúp xe hoạt động hiệu quả ngay cả khi lối đi hẹp (phù hợp sản xuất, kho chứa hàng … ).

– Giá thành thấp.


 

 

01. Hiệu suất và độ tin cậy cao.

– Động cơ điện AC mạnh mẽ giúp hệ thống truyền động kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Động cơ bơm thủy lực cao cấp, xy lanh và đường ống dẫn dầu trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra bảo đảm một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Hộp số truyền động dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Giảm độ ồn và giảm sự cố về hệ thống thủy lực, xi-lanh và đường ống dây tuy ô đã trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy tuyệt đối.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm hãng AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Bố trí 3 điểm tựa hỗ trợ, hệ thống truyền động cố định và bánh tải thiết kế siêu cường độ, đảm bảo tính ổn định của xe;

– Hệ thống tản nhiệt hiệu quả cao (giúp kéo dài thời gian làm việc liên tục);

– Khung nâng cường độ cao sử dụng thép nhập khẩu từ Đức và được thiết kế tối ưu hóa bằng phân tử hữu hạn, có thể dễ dàng nâng hàng lên độ cao 12m.

 

02. An toàn hơn.

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy, nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn;

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn;

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Mái che thiết kế vững chắc;

– Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy.

 

03. Dễ dàng thao tác.

– Thiết kế tay cầm hiện đại, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Vị trí lái được trang bị tựa lưng và đệm ngồi giúp thoải mái khi vận hành;

– Thiết kế không gian lái rộng rãi, giúp thoải mái khi lái xe;

– Thiết kế gọn gàng, vận hành thoải mái, linh hoạt;

– Điều khiển van điện từ, thao tác dễ dàng hơn;

– Tay lái điện, vận hành tiện lợi, nhẹ nhàng.

 

04. Bảo trì thuận tiện.

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ, phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang;

– Nắp ca-pô có thể mở đóng 180°, thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế các bộ phận.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

 

 

Một số hình ảnh chi tiết xe nâng CQD16/20RV

 

Xe nâng reach truck 1,6 tấn CQD16RV Ghế ngồi, cabin CQD20RV

 

Tay điều khiển thủy lực Vô lăng lái xe CQD20RV

 

 Hộp số thương hiệu ZF Động cơ điện xe nâng CQD20RV

 

Động cơ nâng hạ Chabmuller - Đức Động cơ di chuyển KDS - Mỹ

 
Thông số tiêu chuẩn
 
Số sê-ri Tên Đơn vị quốc tế (tên mã) + độ tương phản + độ tương phản + độ tương phản + độ tương phản + độ tương phản
đặc tính
1.1 Nhãn hiệu   Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
1.2 Mô hình   CQD20RV CQD20RVF CQD16RV CQD16RVF CQD16RVH
1.3 Loại điện   điện điện điện điện điện
1,4 Loại hoạt động   Xe hơi Xe hơi Xe hơi Xe hơi Xe hơi
1,5 Tải trọng định mức Q (kg) 2000 2000 1600 1600 1600
1.6 Tải khoảng cách trung tâm c (mm) 600 600 600 600 600
1.9 Chiều dài cơ sở y (mm) 1524① 1524① 1454① 1454① 1454①
cân nặng
2.1 Tự trọng lượng (bao gồm cả pin) Kilôgam 2945② 2945② 2940② 2940② 2940②
Lốp, khung xe
3,1 Loại lốp, bánh lái / bánh xe tải (vô lăng)   Polyurethane Polyurethane Polyurethane Polyurethane Polyurethane
3.2 Kích thước bánh xe lái (đường kính × chiều rộng)   Φ343 × 140 Φ343 × 140 Φ343 × 140 Φ343 × 140 Φ343 × 140
3,3 Kích thước bánh xe chịu lực (đường kính × chiều rộng)   Φ 310 × 118ⓐ Φ 310 × 118ⓐ Φ 310 × 118ⓐ Φ 310 × 118ⓐ Φ 310 × 118ⓐ
3,4 Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính × chiều rộng)   Φ102 × 51ⓑ Φ102 × 51ⓑ Φ102 × 51ⓑ Φ102 × 51ⓑ Φ102 × 51ⓑ
kích thước
4.1 Góc nghiêng phía trước và phía sau của cột buồm và ngã ba α / β (°) 2/4 2/4 2/4 2/4 2/4
4.2 Chiều cao thấp nhất sau khi cột buồm được hạ xuống h1 (mm) 2130③ 2130③ 2130③ 2130③ 2130③
4.3 Chiều cao nâng miễn phí h2 (mm) 120③ 120③ 120③ 120③ 120③
4,4 Chiều cao nâng tối đa của cột tiêu chuẩn h3 (mm) 3000③ 3000③ 3000③ 3000③ 3000③
4,5 Chiều cao cột buồm ở thang máy cao nhất h4 (mm) 4065③ 4065③ 4065③ 4065③ 4065③
4,7 Mái bảo vệ (buồng lái) chiều cao h6 (mm) 2210 2210 2210 2210 2210
4,8 Chiều cao của ghế và bục h7 (mm) 1200 1200 1200 1200 1200
4.10. Vòng bi bảo vệ / hỗ trợ chiều cao chân h8 (mm) 330 330 330 330 330
4.19 Chiều dài xe l1 (mm) 2470① 2470① 2470① 2470① 2470①
4.20 .. Chiều dài từ đầu ngã ba đến phía sau l2 (mm) 1400① 1400① 1400① 1400① 1400①
4,21 Chiều rộng tổng thể b1 / b2 (mm) 1260/1270ⓐ 1260/1270ⓐ 1260/1270ⓐ 1260/1270ⓐ 1260/1270ⓐ
4,22 Kích thước ngã ba s / e / l (mm) 40/120/1070 40/120/1070 40/100/1070 40/100/1070 40/100/1070
4,23 Khung ngã ba loại A, B   Một Một Một Một Một
4,24 Chiều rộng bên ngoài của kệ b3 (mm) 990 990 990 990 990
4,25 Chiều rộng bên ngoài của ngã ba b5 (mm) 240/770 240/770 200/770 200/770 200/770
4.26. Chiều rộng bên trong của chân hỗ trợ b4 (mm) 916 916 915 915 915
4,28 Khoảng cách chuyển tiếp l4 (mm) 521① 521① 520① 520① 520①
4.32. Giải phóng mặt bằng tối thiểu của cơ thể m2 (mm) 21ⓐ 21ⓐ 20ⓐ 20ⓐ 20ⓐ
4.34.1 Pallet là 1000 × 1200 chiều rộng lối đi Ast (mm) 2842① 2842① 2827① 2827① 2827①
4.34.2 Khay có chiều rộng lối đi 800 × 1200 Ast (mm) 2893① 2893① 2891① 2891① 2891①
4,35 Quay trong phạm vi Chờ (mm) 1770① 1770① 1705① 1705① 1705①
4,37 Chiều dài xe (không bao gồm dĩa) l7 (mm) 1935① 1935① 1865① 1865① 1865①
Thông số hiệu suất
5.1 Tốc độ đi bộ, tải / không tải đầy đủ km / h 9 / 9,5 9 / 9,5 10/11 10/11 10/11
5,2 Tốc độ nâng, tải đầy / không tải bệnh đa xơ cứng 0,40 / 0,45 0,40 / 0,45 0,45 / 0,52 0,45 / 0,52 0,45 / 0,52
5,3 Giảm tốc độ, đầy tải / không tải bệnh đa xơ cứng 0,44 / 0,40 0,44 / 0,40 0,45 / 0,38 0,45 / 0,38 0,45 / 0,38
5,4 Tốc độ chuyển tiếp, tải / không tải đầy đủ bệnh đa xơ cứng 0,1 / 0,1 0,1 / 0,1 0,1 / 0,1 0,1 / 0,1 0,1 / 0,1
5,8 Độ dốc tối đa, tải / không tải đầy đủ % 10/15 10/15 10/15 10/15 10/15
5.10. Loại phanh dịch vụ   điện từ điện từ điện từ điện từ điện từ
5.11 Loại phanh đỗ xe   điện từ điện từ điện từ điện từ điện từ
Động cơ điện, đơn vị điện
6.1 Động cơ truyền động định mức S2 60 phút kw 6,4 6,4 6,4 6,4 6,4
6.2 Động cơ nâng công suất định mức S3 15% kw 13 13 11 11 8,6
6,4 Pin điện áp / dung lượng danh định V / À 48 / 500④ 48 / 500④ 48 / 500④ 48 / 500④ 48/400④
Cơ cấu lái / nâng
8.1 Loại điều khiển ổ đĩa   AC AC AC AC AC
Các thông số khác
10,5 Kiểu lái   điện tử điện tử điện tử điện tử điện tử
10,7 Mức độ ồn dB (A) 75 75

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

  • Trụ Sở: 19 Thanh Nhàn, Quỳnh Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • VPGD: Tầng 24, Tòa C Vinaconex 2, KĐT Kim Văn Kim Lũ, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Showroom1: Đường Cổ Linh, Cự Khối, Long Biên, Hà Nội
  • Showroom2: 143B QL13, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
  • Liên hệ: Tuấn Anh - Phòng kinh doanh
  • Mobile/Zalo: 0962 772 441
  • Email: [email protected]
Miền bắc

Miền nam